Đồng hồ nước Asahi GMK Thái Lan
Đồng hồ nước Asahi GMK Thái Lan là giải pháp đo lường lưu lượng nước chính xác và bền bỉ, được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ tin cậy cao trong hoạt động.
Ưu điểm vượt trội của Đồng hồ nước Asahi GMK
Đồng hồ Asahi GMK nổi bật với nhiều ưu điểm:
- Độ chính xác cao: Đạt cấp chính xác B theo tiêu chuẩn ISO 4064-1:1993 và ĐLVN 17-1998, đảm bảo kết quả đo lường tin cậy.
- Bền bỉ và chống ăn mòn: Phụ tùng bên trong được chế tạo từ kim loại chống ăn mòn, kéo dài tuổi thọ sản phẩm.
- Thiết kế thông minh: Mặt số kính khô, đa tia, truyền động từ tính, hoạt động trong môi trường chân không, loại bỏ hoàn toàn nguy cơ kẹt bánh răng, đổi màu mặt số hay đọng nước.
- Bảo vệ chống từ tính: Vành chống từ bảo vệ đồng hồ khỏi các tác động từ tính bên ngoài.
- Dễ dàng lắp đặt và sử dụng: Thiết kế thân ren, đơn giản và thuận tiện cho quá trình lắp đặt.
- Đa dạng model: Phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau, với các model GMK15, GMK20, GMK25 và GMK40.
Thông số kỹ thuật các model Đồng hồ nước GMK Asahi
Model | GMK 15 | GMK 20 | GMK 25 | GMK 40 |
---|---|---|---|---|
Lưu lượng tối đa (Qmax) (m³/giờ) | 3 | 5 | 7 | 11 |
Lưu lượng danh định (Qn) (l/giờ) | 1.500 | 2.500 | 3.500 | 3.500 |
Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 2% | 0.12 | 0.2 | 0.28 | 0.44 |
Lưu lượng (m³/h) cho phép sai số ± ≤ 5% | 0.03 | 0.05 | 0.07 | 0.11 |
Lưu lượng bắt đầu hoạt động (l/giờ) | 12 | 15 | 20 | 30 |
Đơn vị hiển thị nhỏ nhất (lít) | 1 | 1 | 1 | 1 |
Đơn vị đo tối đa (m³) | 10.000 | 10.000 | 10.000 | 99.999 |
Tổng chiều dài kể cả đoạn nối (mm) | 260 | 310 | 360 | 365 |
Lưu ý: Nhiệt độ nước tối đa: 5 ÷ 50 ºC. Áp lực thử tối đa: 17,5 kgf/cm². Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn ISO 4064-1, 1993, cấp B (Tiêu chuẩn Việt Nam ĐLVN 17-1998) và tiêu chuẩn công nghiệp Thái Lan TIS 1021-2543.
Liên hệ mua hàng
Để được tư vấn thêm vui lòng liên hệ trước khi đặt hàng